Quan hệ quốc tế
Các Ngành ĐT ĐH
- Ngoại Ngữ
- Kiến trúc
- Công nghệ môi trường
- Du lịch
- Quan hệ quốc tế
- Xây dựng
- Cơ bản
- Tài chính Ngân hàng
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông
- Kế toán
- Luật Kinh Tế
- Quản lý nhà nước
- Kỹ thuật ÔTÔ
- Thông tin học
- Điều Dưỡng
- Thú Y
- Ngôn Ngữ Trung
- Thương mại điện tử
- Dược học
- Xét nghiệm Y Học
- Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Quản trị kinh doanh
- Công nghệ thông tin
Thông tin tài khoản
Chương trình đào tạo tín chỉ
Trình độ đào tạo: Đại học
Loại hình đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: 4 năm
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo được các cử nhân có sức khỏe, có đạo đức và phẩm chất chính trị tốt, được trang bị đủ ngoại ngữ để làm việc, có chuyên môn vững vàng, hiện đại có thể thích ứng với nhiều môi trường làm việc khác nhau, đáp ứng được yêu cầu của xã hội.
1.2. Mục tiêu cụ thể: Chuẩn đầu ra
1/ Về phẩm chất đạo đức
- Trung thành với Tổ quốc, tin tưởng tuyệt đối vào sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt
- Chấp hành nghiêm pháp luật của nhà nước, nội quy quy chế của nhà trường;
- Có lòng yêu nghề, có đạo đức nghề nghiệp, có lối sống lành mạnh, trung thực;
- Sinh viên phải đạt điểm rèn luyện theo quy định của Đại học Đông Đô;
2/ Về kiến thức
Sinh viên tốt nghiệp phải đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của Điều 27 Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy (Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT). Cụ thể:
- Sinh viên tốt nghiệp phải tích lũy đủ số tín chỉ quy định trong chương trình đào tạo đại học theo chuyên ngành được đào tạo, không còn nợ học phần/môn học nào;
- Có các chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng – An ninh và Giáo dục Thể chất;
- Trình độ ngoại ngữ: Có trình độ ngoại ngữ cơ bản và chuyên ngành để đọc và hiểu kiến thức chuyên môn, là nền tảng để sinh viên giao tiếp, làm việc và nâng cao trình độ.
- Trình độ tin học: Trình độ B (không chuyên);
- Trình độ chuyên môn: Cử nhân Quan hệ quốc tế.
3/ Về năng lực
- Kỹ năng nghề nghiệp:
- Kỹ năng phát hiện, đề xuất các giải pháp để giải quyết các vấn đề lý luận và thực tiễn trong quan hệ quốc tế hiện nay cũng như các vấn đề về chính trị, an ninh, kinh tế, văn hóa và truyền thông trong quan hệ đối ngoại của Việt Nam;
- Có khả năng vận dụng các kiến thức về lý luận chính trị, lý luận về quan hệ quốc tế để dự đoán và định vị các vấn đề, các hiện tượng mới xuất hiện trong quan hệ quốc tế;
- Có khả năng khái quát các kết quả nghiên cứu thành các vấn đề lý luận để bổ sung vào lý thuyết quan hệ quốc tế;
- Kỹ năng phân tích, đánh giá, tổng hợp và ra các quyết định trong việc hoạch định các chính sách kinh tế và các chính sách đối ngoại;
- Kỹ năng thực hiện các giao dịch thương mại và kinh doanh quốc tế;
- Kỹ năng xây dựng, phát triển và bảo vệ thương hiệu trong hoạt động đối ngoại, kinh doanh quốc tế;
- Kỹ năng tư duy sáng tạo, phản biện, tương tác xã hội và làm việc trong xã hội toàn cầu;
- Có năng lực khởi sự kinh doanh, làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, có khả năng chịu đựng áp lực trong công việc và sự thay đổi của môi trường làm việc;
- Kỹ năng nghiên cứu, lập kế hoạch, truyền thông, lựa chọn các kênh truyền thông phù hợp với mục đích công việc, đánh giá các chiến dịch quan hệ công chúng đối nội và đối ngoại;
- Kỹ năng truyền thông đa phương tiện, viết và thể hiện thông điệp của tổ chức bằng các hình thức truyền thông khác nhau;
- Có đủ kỹ năng để làm việc trong lĩnh vực về các hoạt động PR;
- Kỹ năng Quan hệ công chúng: Kỹ năng nói và thuyết phục công chúng (MC), làm việc theo nhóm, tổ chức sự kiện, xây dựng và phát triển thương hiệu, xử lý khủng hoảng, tổ chức trả lời phỏng vấn, họp báo, xây dựng chiến lược truyền thông; kỹ năng về báo chí;
- Có năng lực quản lý, lãnh đạo, năng lực tự chủ và tự chịu trách nhiệm trong công việc.
- Kỹ năng công cụ (khả năng sử dụng ngoại ngữ, tin học):
- Có kiến thức và kỹ năng ngoại ngữ giúp người học sau khi tốt nghiệp có khả năng giao tiếp chủ động và sử dụng tốt tiếng Anh, tiếng Nhật trong các vị trí công tác thực tế.
- Sử dụng thành thạo tin học văn phòng và biết cách sử dụng một số phần mềm ứng dụng, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác;
- Sử dụng được các công cụ hỗ trợ điện tử trong quan hệ đối ngoại và hợp tác quốc tế;
- Kỹ năng nâng cao ý thức và gia tăng giá trị cho bản thân, nâng cao hiệu suất lao động và học tập;
- Có khả năng tìm kiếm, nghiên cứu kiến thức mới, ứng dụng các kỹ thuật, công cụ mới để giải quyết những vấn đề chuyên môn của ngành vào thực tiễn.
4/ Hành vi – Ý thức
- Có ý thức và năng lực cải tiến trong công việc được giao;
- Có ý thức chấp hành sự phân công, điều động công tác của tổ chức;
- Có ý thức quan tâm đến sự phát triển của đơn vị;
- Có ý thức tự giác, tự học để nâng cao trình độ và kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng nghề nghiệp;
- Tự tin, có bản lĩnh và tự khẳng định năng lực của bản thân thông qua công việc được giao;
Sinh viên tốt nghiệp ngành: Quan hệ quốc tế - Đại học Đông Đô được cấp:
- Bằng: Cử nhân Quan hệ quốc tế;
- Bảng điểm và Hồ sơ sinh viên (chứng nhận đạt chuẩn về kiến thức, phẩm chất đạo đức, sức khỏe, hành vi và thái độ).
5/ Vị trí công tác có thể đảm nhiệm sau khi tốt nghiệp (cơ hội nghề nghiệp)
Với 4 chuyên ngành được đào tạo, Sinh viên có kiến thức rộng về phạm vi, sâu về chuyên ngành và vững về các nghiệpvụ cụ thể, sinh viên tốt nghiệp ngành Quan hệ quốc tế có thể làm các công việc sau:
- Làm công tác đối ngoại tại các cơ quan ngoại giao ở Trung ương và địa phương, các Vụ hợp tác quốc tế, các cơ quan báo chí và truyền thông về đối ngoại;
- Làm việc trong các cơ quan Đại diện ngoại giao của Việt Nam ở nước ngoài hoặc làm việc trong các cơ quan đại diện của nước ngoài tại Việt Nam, các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi chính phủ trong nước và nước ngoài, các loại hình doanh nghiệp khác nhau, đặc biệt là các doanh nghiệp liên doanh;
- Làm công tác nghiên cứu và giảng dạy về quan hệ quốc tế trong các cơ sở nghiên cứu và đào tạo tại Việt
- Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Kinh doanh quốc tế có thể làm việc tại: Các Tập đoàn đa và xuyên quốc gia, các Công ty truyền thông, các Tổ chức nghiên cứu thị trường, các Đại diện thương mại của nước ngoài hay Tham tán thương mại của Việt Nam ở nước ngoài, các Công ty phân phối, các Tổ chức tài chính- ngân hàng, Hiệp Hội ngành nghề cũng như các Tổ chức nghiên cứu, các trường Đại học trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế;
- Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Quan hệ công chúng và truyền thông khi ra trường có thể đảm nhận các vị trí: Chuyên viên PR; Phóng viên, biên tập viên; Chuyên viên phân tích và tư vấn quan hệ công chúng; Chuyên viên hoặc quản lý tại các công ty, tổ chức tư vấn quản trị truyền thông doanh nghiệp, tại các Bộ và Sở, Ban, Ngành liên quan đến truyền thông; nghiên cứu và giảng dạy về PR trong các cơ sở giáo dục.
2. Nội dung chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 135 (không bao gồm GDTC & GDQP - AN).
STT |
Các khối kiến thức |
Số tín chỉ |
Tỉ lệ phần trăm (%) |
A. Khối kiến thức giáo dục đại cương |
52 |
38,52% |
|
1 |
Kiến thức giáo dục chung (LLCT, NN,...) |
41 |
30,37% |
2 |
Kiến thức Toán, KHTN |
- |
|
3 |
Kiến thức KHXH - NV |
11 |
8,15% |
B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
79 |
58,52% |
|
1 |
Kiến thức cơ sở ngành, nhóm ngành |
16 |
11,85% |
2 +3 |
Kiến thức ngành, chuyên ngành |
54 |
40% |
4 |
Kiến thức bổ trợ, thực tập nghề nghiệp |
1 |
0,74% |
5 |
Khóa luận tốt nghiệp |
8 |
5,93% |
C. Khối kiến thức tự chọn |
4 |
2,96% |
|
1 |
Kiến thức đại cương tự chọn |
2 |
1,48% |
2 |
Kiến thức chuyên nghiệp tự chọn |
2 |
1,48% |
A - KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (41 tín chỉ)
A1. Khối kiến thức giáo dục chung
STT |
Mã môn |
Tên môn |
Số TC |
Số giờ |
Số giờ lên lớp |
Số giờ BT/TH trên lớp |
1 |
C0.01 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê nin 1 |
2 |
36 |
33 |
3 |
2 |
C0.02 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê nin 2 |
3 |
54 |
50 |
4 |
3 |
C0.03 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
36 |
23 |
13 |
4 |
C0.04 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
3 |
54 |
50 |
4 |
5 |
C0.05 |
Pháp luật đại cương |
2 |
36 |
26 |
10 |
6 |
C0.06 |
Kỹ năng mềm |
2 |
36 |
18 |
18 |
7 |
C0.07 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
54 |
54 |
|
8 |
C0.08 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
54 |
54 |
|
9 |
C0.09 |
Tiếng Anh 3 |
3 |
54 |
54 |
|
10 |
C0.10 |
Tiếng Anh 4 |
3 |
54 |
54
|
|
11 |
C0.11 |
Tiếng Nhật 1 |
4 |
72 |
72 |
|
12 |
C0.12 |
Tiếng Nhật 2 |
4 |
72 |
72 |
|
13 |
C0.13 |
Tiếng Nhật 3 |
4 |
72 |
72 |
|
14 |
C0.14 |
Tiếng Nhật 4 |
3 |
54 |
54 |
|
15 |
C0.16 |
Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
|
16 |
C0.17 |
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
Tổng |
41 |
738 |
|
|
A2. Các môn học chung khối Kinh tế - Xã hội
(Gồm các ngành QTKD, DL, QHQT, TCNH,TTH, NN)
STT |
Mã môn |
Tên môn |
Số TC |
Số giờ |
Số giờ lên lớp |
Số giờ BT/TH trên lớp |
1 |
C2.01 |
Tin học đại cương |
3 |
54 |
9 |
45 |
2 |
C2.02 |
Xã hội học đại cương |
2 |
36 |
27 |
9 |
3 |
C2.03 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
36 |
30 |
6 |
4 |
C2.04 |
Logic học |
2 |
36 |
27 |
9 |
5 |
C2.05 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2 |
36 |
27 |
9 |
Tổng |
11 |
198 |
|
|
B- KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP (79 tín chỉ)
STT |
Mã môn |
Tên môn |
Số TC |
Số tiết |
LT |
BT/TH/TL |
QHQT-1 |
Khối kiến thức cơ sở khối ngành và nhóm ngành |
16 |
288 |
200 |
88 |
|
1 |
QHQT.1.1 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
2 |
36 |
27 |
9 |
2 |
QHQT.1.2 |
Báo chí và thông tin đối ngoại |
2 |
36 |
30 |
6 |
3 |
QHQT.1.3 |
Kinh tế học đại cương |
2 |
36 |
29 |
7 |
4 |
QHQT.1.4 |
Hội nhập văn hóa quốc tế |
2 |
36 |
24 |
12 |
5 |
QHQT.1.5 |
Kỹ thuật soạn thảo văn bản |
2 |
36 |
18 |
18 |
6 |
QHQT.1.6 |
Luật quốc tế (công pháp, tư pháp quốc tế) |
2 |
36 |
24 |
12 |
7 |
QHQT.1.7 |
Chính sách kinh tế đối ngoại Việt Nam |
2 |
36 |
24 |
12 |
8 |
QHQT.1.8 |
Địa Chính trị - Kinh tế |
2 |
36 |
24 |
12 |
QHQT-2 |
Khối kiến thức ngành |
19 |
342 |
240 |
102 |
|
1 |
QHQT.2.1 |
Nhập môn ngoại giao và Lý luận Quan hệ quốc tế |
2 |
36 |
24 |
12 |
2 |
QHQT.2.2 |
Chính sách đối ngoại Việt Nam I |
2 |
36 |
24 |
12 |
3 |
QHQT.2.3 |
Đàm phán quốc tế |
2 |
36 |
24 |
12 |
4 |
QHQT.2.4 |
Lịch sử quan hệ quốc tế I |
2 |
36 |
24 |
12 |
5 |
QHQT.2.5 |
Quan hệ kinh tế quốc tế |
3 |
54 |
42 |
12 |
6 |
QHQT.2.6 |
Chính sách đối ngoại Việt Nam II |
2 |
36 |
30 |
6 |
7 |
QHQT.2.7 |
Lịch sử quan hệ quốc tế II |
2 |
36 |
24 |
12 |
8 |
QHQT.2.8 |
Các tổ chức quốc tế |
2 |
36 |
24 |
12 |
9 |
QHQT.2.9 |
Tổ chức sự kiện quốc tế |
2 |
36 |
24 |
12 |
QHQT-3 |
Khối kiến thức chuyên ngành |
35 |
630 |
340 |
290 |
|
QHQT.3.1 |
Quan hệ đối ngoại |
|
|
|
|
|
1 |
QHQT.3.1.1 |
Lễ tân ngoại giao |
2 |
36 |
18 |
18 |
2 |
QHQT.3.1.2 |
Marketing quốc tế |
2 |
36 |
24 |
12 |
3 |
QHQT.3.1.3 |
Nghiệp vụ thư ký văn phòng |
2 |
36 |
18 |
18 |
4 |
QHQT.3.1.4 |
Các vấn đề an ninh khu vực châu Á- Thái Bình Dương |
3 |
54 |
42 |
12 |
5 |
QHQT.3.1.5 |
Tiếng Nhật chuyên ngành (Tiếng Nhật 5/ 6) |
6 |
108 |
60 |
48 |
6 |
QHQT.3.1.6 |
Tiếng Anh chuyên ngành (ĐN5 ; ĐN6 ; ĐN7; ĐN8) |
16 |
288 |
130 |
158 |
7 |
QHQT.3.1.7 |
Các vấn đề toàn cầu trong quan hệ quốc tế |
2 |
36 |
24 |
12 |
8 |
QHQT.3.1.8 |
Truyền thông và quan hệ công chúng |
2 |
36 |
24 |
12 |
QHQT.3.2 |
Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
|
|
1 |
QHQT.3.2.1 |
Thuế và hệ thống thuế |
2 |
36 |
24 |
12 |
2 |
QHQT.3.1.2 |
Marketing quốc tế |
2 |
36 |
24 |
12 |
3 |
QHQT.3.2.3 |
Nghiệp vụ ngoại thương (giao dịch, vận tải, bảo hiểm) |
3 |
54 |
36 |
18 |
4 |
QHQT.3.2.4 |
Thanh toán quốc tế |
2 |
36 |
24 |
12 |
5 |
QHQT.3.1.5 |
Tiếng Nhật chuyên ngành (Tiếng Nhật 5/ 6) |
6 |
108 |
60 |
48 |
6 |
QHQT.3.2.6 |
Tiếng Anh chuyên ngành (KT5; KT6;KT7;KT8) |
16 |
288 |
130 |
158 |
7 |
QHQT.3.2.7 |
Luật kinh doanh quốc tế |
2 |
36 |
24 |
12 |
8 |
QHQT.3.2.8 |
Quản trị nhân lực |
2 |
36 |
24 |
12 |
QHQT.3.3 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
|
|
1 |
QHQT.3.3.1 |
Kinh doanh quốc tế |
2 |
36 |
24 |
12 |
2 |
QHQT.3.1.2 |
Marketing quốc tế |
2 |
36 |
24 |
12 |
3 |
QHQT.3.2.3 |
Nghiệp vụ ngoại thương (giao dịch, vận tải, bảo hiểm) |
3 |
54 |
36 |
18 |
4 |
QHQT.3.3.4 |
Logicstics |
2 |
36 |
24 |
12 |
5 |
QHQT.3.1.5 |
Tiếng Nhật chuyên ngành (Tiếng Nhật 5/ 6) |
6 |
108 |
60 |
48 |
6 |
QHQT.3.2.6 |
Tiếng Anh chuyên ngành (KT5; KT6;KT7;KT8) |
16 |
288 |
130 |
158 |
7 |
QHQT.3.3.7 |
Khởi sự doanh nghiệp |
2 |
36 |
24 |
12 |
8 |
QHQT.3.2.8 |
Quản trị nhân lực |
2 |
36 |
24 |
12 |
QHQT.3.4 |
Quan hệ công chúng và Truyền thông |
|
|
|
|
|
1 |
QHQT.3.1.8 |
Truyền thông và quan hệ công chúng |
2 |
36 |
24 |
12 |
2 |
QHQT.3.4.2 |
Các thể loại báo chí |
2 |
36 |
24 |
12 |
3 |
QHQT.3.4.3 |
Nghiệp vụ báo chí |
3 |
54 |
36 |
18 |
4 |
QHQT.3.4.4 |
Quan hệ công chúng ứng dụng |
3 |
54 |
27 |
27 |
5 |
QHQT.3.1.5 |
Tiếng Nhật chuyên ngành (Tiếng Nhật 5/ 6) |
6 |
108 |
60 |
48 |
6 |
QHQT.3.4.6 |
Tiếng Anh chuyên ngành (QT5; QT6; QT7; QT8) |
16 |
288 |
130 |
158 |
7 |
QHQT.3.4.7 |
Nghiệp vụ truyền thông |
3 |
54 |
36 |
18 |
QHQT.3.5 |
Kiến thức bổ trợ, thực tập nghề nghiệp (Hướng nghiệp) |
1 |
18 |
3 |
15 |
|
QHQT.3.6 |
Khóa luận tốt nghiệp /Báo cáo thực tập |
8 |
144 |
120 |
24 |
|
Tổng (B) |
79 |
1422 |
942 |
500\ |
C - KHỐI KIẾN THỨC TỰ CHỌN
Tự chọn 1
STT |
Mã môn |
Tên môn |
Số TC |
Số tiết |
LT |
BT/TH/TL |
QHQT.5.1 |
Tự chọn 1 |
2 |
36 |
24 |
12 |
|
1 |
QHQT.5.1.1 |
Văn hóa tổ chức |
2 |
36 |
24 |
12 |
2 |
QHQT.5.1.2 |
Kinh tế thị trường |
2 |
36 |
24 |
12 |
3 |
QHQT.5.1.3 |
Quản trị thương hiệu |
2 |
36 |
24 |
12 |
4 |
QHQT.5.1.4 |
Chính trị học đại cương |
2 |
36 |
24 |
12 |
Tự chọn 2
STT |
Mã môn |
Tên môn |
Số tín chỉ |
Số tiết |
LT |
BT/TH/TL |
|
QHQT.5.2.1 |
Chuyên ngành Quan hệ đối ngoại |
2 |
36 |
24 |
12 |
||
1 |
QHQT.5.2.1.1 |
An ninh và xung đột trong QHQT |
2 |
36 |
24 |
12 |
|
2 |
QHQT.5.2.1.2 |
Chính sách đối ngoại của các nước lớn |
2 |
36 |
24 |
12 |
|
3 |
QHQT.5.2.1.3 |
Ngoại giao văn hóa |
2 |
36 |
24 |
12 |
|
4 |
QHQT.5.2.1.4 |
Phân tích sự kiện quốc tế |
2 |
36 |
24 |
12 |
|
5 |
QHQT.5.2.1.5 |
Toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế của Việt |
2 |
36 |
24 |
12 |
|
QHQT.5.2.2 |
Chuyên ngành: kinh tế đối ngoại |
2 |
36 |
24 |
12 |
||
1 |
QHQT.5.2.2.1 |
Nghiệp vụ hải quan |
2 |
36 |
24 |
12 |
|
2 |
QHQT.5.2.1.2 |
Chính sách đối ngoại của các nước lớn |
2 |
36 |
24 |
12 |
|
3 |
QHQT.5.2.1.3 |
Ngoại giao văn hóa |
2 |
36 |
24 |
12 |
|
4 |
QHQT.5.2.1.4 |
Phân tích sự kiện quốc tế |
2 |
36 |
24 |
12 |
|
5 |
QHQT.5.2.1.5 |
Toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế của Việt |
2 |
36 |
24 |
12 |
|
QHQT.5.2.3 |
Chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế |
2 |
36 |
24 |
12 |
||
1 |
QHQT.5.2.3.1 |
Luật kinh doanh quốc tế |
2 |
36 |
24 |
12 |
|
2 |
QHQT.5.2.1.2 |
Chính sách đối ngoại của các nước lớn |
2 |
36 |
24 |
12 |
|
3 |
QHQT.5.2.1.3 |
Ngoại giao văn hóa |
2 |
36 |
24 |
12 |
|
4 |
QHQT.5.2.1.4 |
Phân tích sự kiện quốc tế |
2 |
36 |
24 |
12 |
|
5 |
QHQT.5.2.1.5 |
Toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế của Việt |
2 |
36 |
24 |
12 |
|
QHQT.5.2.4 |
Chuyên ngành: Quan hệ công chúng và truyền thông |
2 |
36 |
24 |
12 |
||
1 |
QHQT.5.2.4.1 |
Truyền thông Marketing |
2 |
36 |
24 |
12 |
|
2 |
QHQT.5.2.1.2 |
Chính sách đối ngoại của các nước lớn |
2 |
36 |
24 |
12 |
|
3 |
QHQT.5.2.1.3 |
Ngoại giao văn hóa |
2 |
36 |
24 |
12 |
|
4 |
QHQT.5.2.1.4 |
Phân tích sự kiện quốc tế |
2 |
36 |
24 |
12 |
|
5 |
QHQT.5.2.1.5 |
Toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế của Việt |
2 |
36 |
24 |
12 |
|
3. PHÂN BỔ MÔN HỌC THEO HỌC KỲ
Học kỳ 1
STT |
Mã môn |
Tên môn |
Số tín chỉ |
Số tiết |
1 |
C0.01 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê nin 1 |
2 |
36 |
2 |
C2.04 |
Logic học |
2 |
36 |
3 |
C0.05 |
Pháp luật Đại cương |
2 |
36 |
4 |
C2.05 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2 |
36 |
5 |
C2.01 |
Tin học đại cương |
3 |
54 |
6 |
C0.11 |
Tiếng Nhật 1 |
4 |
72 |
7 |
C0.07 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
54 |
Tổng |
18 |
324 |
Học kỳ 2
STT |
Mã môn |
Tên môn |
Số tín chỉ |
Số tiết |
1 |
C0.02 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê nin 2 |
3 |
54 |
2 |
C2.03 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
36 |
3 |
QHQT.1.1 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
2 |
36 |
4 |
QHQT.5.1 |
Tự chọn 1 |
2 |
36 |
5 |
QHQT.1.4 |
Hội nhập văn hóa quốc tế |
2 |
36 |
6 |
C0.12 |
Tiếng Nhật 2 |
4 |
72 |
7 |
C0.08 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
54 |
Tổng |
18 |
324 |
Học kỳ 3
STT |
Mã môn |
Tên môn |
Số tín chỉ |
Số tiết |
1 |
C2.02 |
Xã hội học đại cương |
2 |
36 |
2 |
C0.03 |
Tư tưởng HCM |
2 |
36 |
3 |
QHQT.1.3 |
Kinh tế học đại cương |
2 |
36 |
4 |
QHQT.1.4 |
Kỹ năng mềm |
2 |
36 |
5 |
QHQT.1.2 |
Báo chí và thông tin đối ngoại |
2 |
36 |
6 |
C0.13 |
Tiếng Nhật 3 |
4 |
72 |
7 |
C0.09 |
Tiếng Anh 3 |
3 |
54 |
8 |
QHQT.1.8 |
Địa Chính trị - Kinh tế |
2 |
36 |
Tổng |
19 |
342 |
Học kỳ 4
STT |
Mã môn |
Tên môn |
Số tín chỉ |
Số tiết |
1 |
QHQT.2.1 |
Nhập môn ngoại giao và Lý luận QHQT |
2 |
36 |
2 |
QHQT.2.3 |
Đàm phán quốc tế |
2 |
36 |
3 |
QHQT.1.5 |
Kỹ thuật soạn thảo văn bản |
2 |
36 |
4 |
QHQT.2.4 |
Lịch sử quan hệ quốc tế I |
2 |
36 |
5 |
C0.04 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
3 |
54 |
6 |
QHQT.1.6 |
Luật quốc tế (công pháp, tư pháp quốc tế) |
2 |
36 |
7 |
C0.14 |
Tiếng Nhật 4 |
3 |
54 |
8 |
C0.10 |
Tiếng Anh 4 |
3 |
54 |
Tổng |
19 |
424 |
Học kỳ 5 Chuyên ngành: Quan hệ đối ngoại
STT |
Mã môn |
Tên môn |
Số tín chỉ |
Số tiết |
1 |
QHQT.2.2 |
Chính sách đối ngoại VN I |
2 |
36 |
2 |
QHQT.2.7 |
Lịch sử quan hệ quốc tế II |
2 |
36 |
3 |
QHQT.3.1.2 |
Marketing quốc tế |
2 |
36 |
4 |
QHQT.2.5 |
Quan hệ kinh tế quốc tế |
3 |
54 |
5 |
QHQT.3.1.1 |
Lễ tân ngoại giao |
2 |
36 |
6 |
QHQT.3.1.5 |
Tiếng Nhật 5 |
3 |
54 |
7 |
QHQT.3.1.6 |
Tiếng Anh ĐN5 |
4 |
72 |
Tổng |
18 |
324 |
Học kỳ 5: Chuyên ngành: Kinh tế đối ngoại
STT |
Mã môn |
Tên môn |
Số tín chỉ |
Số tiết |
1 |
QHQT.2.2 |
Chính sách đối ngoại Việt Nam I |
2 |
36 |
2 |
QHQT.2.7 |
Lịch sử quan hệ quốc tế II |
2 |
36 |
3 |
QHQT.3.1.2 |
Marketing quốc tế |
2 |
36 |
4 |
QHQT.2.5 |
Quan hệ kinh tế quốc tế |
3 |
54 |
5 |
QHQT.3.2.1 |
Thuế và hệ thống thuế |
2 |
36 |
6 |
QHQT.3.1.5 |
Tiếng Nhật 5 |
3 |
54 |
7 |
QHQT.3.2.6 |
Tiếng Anh KT5 |
4 |
72 |
Tổng |
18 |
324 |
Học kỳ 5: Chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế
STT |
Mã môn |
Tên môn |
Số tín chỉ |
Số tiết |
1 |
QHQT.2.2 |
Chính sách đối ngoại Việt Nam I |
2 |
36 |
2 |
QHQT.2.7 |
Lịch sử quan hệ quốc tế II |
2 |
36 |
3 |
QHQT.2.5 |
Quan hệ kinh tế quốc tế |
3 |
54 |
4 |
QHQT.3.1.2 |
Marketing quốc tế |
2 |
36 |
5 |
QHQT.3.3.1 |
Khởi sự doanh nghiệp |
2 |
36 |
6 |
QHQT.3.1.5 |
Tiếng Nhật 5 |
3 |
54 |
7 |
QHQT.3.2.6 |
Tiếng Anh KT5 |
4 |
72 |
Tổng |
18 |
324 |
Học kỳ 5: Chuyên ngành: Quan hệ công chúng và truyền thông
STT |
Mã môn |
Tên môn |
Số tín chỉ |
Số tiết |
1 |
QHQT.2.2 |
Chính sách đối ngoại VN I |
2 |
36 |
2 |
QHQT.2.7 |
Lịch sử quan hệ quốc tế II |
2 |
36 |
3 |
QHQT.2.5 |
Quan hệ kinh tế quốc tế |
3 |
54 |
4 |
QHQT.3.4.2 |
Các thể loại báo chí |
2 |
36 |
5 |
QHQT.3.1.5 |
Tiếng Nhật 5 |
3 |
54 |
6 |
QHQT.3.4.6 |
Tiếng Anh QT 5 |
4 |
72 |
Tổng |
16 |
288 |
Học kỳ 6 Chuyên ngành: Quan hệ đối ngoại
STT |
Mã môn |
Tên môn |
Số tín chỉ |
Số tiết |
1 |
QHQT.2.6 |
Chính sách đối ngoại Việt Nam II |
2 |
36 |
3 |
QHQT.1.7 |
Chính sách kinh tế đối ngoại VN |
2 |
36 |
4 |
QHQT.3.1.8 |
Truyền thông và quan hệ công chúng |
2 |
36 |
5 |
QHQT.3.1.4 |
Các vấn đề an ninh khu vực châu Á- TBD |
3 |
54 |
6 |
QHQT.3.1.5 |
Tiếng Nhật 6 |
3 |
54 |
7 |
QHQT.3.1.6 |
Tiếng Anh ĐN6 |
4 |
72 |
Tổng |
16 |
288 |
Học kỳ 6: Chuyên ngành: Kinh tế đối ngoại
STT |
Mã môn |
Tên môn |
Số tín chỉ |
Số tiết |
1 |
QHQT.2.6 |
Chính sách đối ngoại Việt Nam II |
2 |
36 |
3 |
QHQT.1.7 |
Chính sách kinh tế đối ngoại VN |
2 |
36 |
4 |
QHQT.3.2.3 |
Nghiệp vụ ngoại thương |
3 |
54 |
5 |
QHQT.3.2.4 |
Thanh toán quốc tế |
2 |
36 |
6 |
QHQT.3.1.5 |
Tiếng Nhật 6 |
3 |
54 |
7 |
QHQT.3.2.6 |
Tiếng Anh KT6 |
4 |
72 |
Tổng |
16 |
288 |
Học kỳ 6: Chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế
STT |
Mã môn |
Tên môn |
Số tín chỉ |
Số tiết |
1 |
QHQT.2.6 |
Chính sách đối ngoại Việt Nam II |
2 |
36 |
3 |
QHQT.1.7 |
Chính sách kinh tế đối ngoại VN |
2 |
36 |
4 |
QHQT.3.2.3 |
Nghiệp vụ ngoại thương |
3 |
54 |
6 |
QHQT.3.3.4 |
Logicstics |
2 |
36 |
7 |
QHQT.3.1.5 |
Tiếng Nhật 6 |
3 |
54 |
8 |
QHQT.3.2.6 |
Tiếng Anh KT6 |
4 |
72 |
Tổng |
16 |
288 |
Học kỳ 6: Chuyên ngành: Quan hệ công chúng và truyền thông
STT |
Mã môn |
Tên môn |
Số tín chỉ |
Số tiết |
1 |
QHQT.2.6 |
Chính sách đối ngoại Việt Nam II |
2 |
36 |
3 |
QHQT.1.7 |
Chính sách kinh tế đối ngoại VN |
2 |
36 |
4 |
QHQT.3.3.3 |
Nghiệp vụ báo chí |
3 |
54 |
6 |
QHQT.3.1.8 |
Truyền thông và quan hệ công chúng |
2 |
36 |
7 |
QHQT.3.1.5 |
Tiếng Nhật 6 |
3 |
54 |
8 |
QHQT.3.4.6 |
Tiếng Anh QT6 |
4 |
72 |
Tổng |
16 |
288 |
Học kỳ 7 Chuyên ngành: Quan hệ đối ngoại
STT |
Mã môn |
Tên môn |
Số tín chỉ |
Số tiết |
1 |
QHQT.5.2 |
Tự chọn 2 |
2 |
36 |
2 |
QHQT.2.8 |
Các tổ chức quốc tế |
2 |
36 |
3 |
QHQT.3.1.3 |
Nghiệp vụ thư ký văn phòng |
2 |
36 |
4 |
QHQT.3.1.7 |
Các vấn đề toàn cầu trong quan hệ quốc tế |
2 |
36 |
5 |
QHQT.2.9 |
Tổ chức sự kiện quốc tế |
2 |
36 |
7 |
QHQT.3.1.6 |
Tiếng Anh ĐN7 |
4 |
72 |
Tổng |
14 |
252 |
Học kỳ 7: Chuyên ngành: Kinh tế đối ngoại
STT |
Mã môn |
Tên môn |
Số tín chỉ |
Số tiết |
1 |
QHQT.5.2 |
Tự chọn 2 |
2 |
36 |
2 |
QHQT.2.8 |
Các tổ chức quốc tế |
2 |
36 |
3 |
QHQT.3.2.7 |
Luật kinh doanh quốc tế |
2 |
36 |
4 |
QHQT.3.2.8 |
Quản trị nhân lực |
2 |
36 |
5 |
QHQT.2.9 |
Tổ chức sự kiện quốc tế |
2 |
36 |
7 |
QHQT.3.2.6 |
Tiếng Anh KT7 |
4 |
72 |
Tổng |
14 |
252 |
Học kỳ 7: Chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế
STT |
Mã môn |
Tên môn |
Số tín chỉ |
Số tiết |
1 |
QHQT.5.2 |
Tự chọn 2 |
2 |
36 |
2 |
QHQT.2.8 |
Các tổ chức quốc tế |
2 |
36 |
3 |
QHQT.3.2.7 |
Kinh doanh quốc tế |
2 |
36 |
4 |
QHQT.3.2.8 |
Quản trị nhân lực |
2 |
36 |
5 |
QHQT.2.9 |
Tổ chức sự kiện quốc tế |
2 |
36 |
7 |
QHQT.3.2.6 |
Tiếng Anh KT7 |
4 |
72 |
Tổng |
14 |
252 |
kỳ 7: Chuyên ngành: Quan hệ công chúng và truyền thông
STT |
Mã môn |
Tên môn |
Số tín chỉ |
Số tiết |
1 |
QHQT.5.2 |
Tự chọn 2 |
2 |
36 |
2 |
QHQT.2.8 |
Các tổ chức quốc tế |
2 |
36 |
3 |
QHQT.3.4.4 |
Quan hệ công chúng ứng dụng |
3 |
54 |
4 |
QHQT.3.4.7 |
Nghiệp vụ truyền thông |
3 |
54 |
5 |
QHQT.2.9 |
Tổ chức sự kiện quốc tế |
2 |
36 |
7 |
QHQT.3.4.6 |
Tiếng Anh QT7 |
4 |
72 |
Tổng |
16 |
288 |
Học kỳ 8 Chuyên ngành: Quan hệ đối ngoại
STT |
Mã môn |
Tên môn |
Số tín chỉ |
Số tiết |
1 |
QHQT.3.1.6 |
Tiếng Anh ĐN8 |
4 |
72 |
2 |
QHQT.3.4 |
Hướng nghiệp |
1 |
18 |
3 |