Đào tạo Thạc sĩ
Thông tin cá nhân
Thứ ba, 07/11/2017 | 02:44 GMT+7
Quyết định về việc ban hành chương trình đào tạo chuyên ngành Quản lý công trình độ thạc sĩ – mã số 60340403
Căncứ Quyết định 534/TTg ngày 03 tháng 10 năm 1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập trường Đại học Dân lập Đông Đô;
Căn cứ Quyết định số 235/QĐ-TTg ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển đổi Trường Đại học Dân lập Đông Đô sang loại hình trường đại học tư thục;
Căn cứ Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Điều lệ trường Đại học;
Theo đề nghị của Ông Chủ tịch Hội đồng khoa học, Trưởng Khoa đào tạo sau đại học,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành chương trình đào tạo chuyên ngành Quản lý công - trình độ thạc sĩ với khối kiến thức 60 tín chỉ.
Điều 2. Chương trình này được áp dụng với học viên theo học tại trường.
Điều 3. Các ông (bà) Trưởng các phòng Hành chính – Tổng hợp, Phòng Tài vụ, Phòng Đào tạo sau đại học; Khoa Đào tạo sau đại học, các đơn vị trong trường và các học viên có trách nhiệm thi hành quyết định này. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ./.
Nơi nhận: - Như điều 3; - Lưu VT. |
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
TS. Dương Văn Hòa |
KHỐI KIẾN THỨC
|
KT bắt buộc
( TC)
|
KT tự chọn (TC)
|
Tổng (TC)
|
A.Khối kiến thức chung
|
5.0
|
3.0
|
2.0
|
B.Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành
|
45.0
|
25.5
|
19.5
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
15.0
|
8.5
|
6.5
|
Kiến thức chuyên ngành
|
30.0
|
17.0
|
13.0
|
C.Luận văn tốt nghiệp
|
10.0
|
|
10.0
|
Tổng khối lượng
|
60.0
|
28.5
|
31.5
|
TT
|
Mã số học phần
|
Tên học phần
|
Tổng số TC
|
Phân bố TC
|
Ghi chú
|
||
Phần chữ
|
Phần số
|
LT
|
BT/TL/TH
|
||||
4.1. Khối kiến thức chung
|
5.0
|
3.0
|
2.0
|
||||
1
|
|
Triết học
|
3.0
|
2.0
|
1.0
|
||
2
|
|
Phương pháp NCKH
|
2.0
|
1.0
|
1.0
|
||
4.2. Khối kiến thức cơ sở ngành
|
15.0
|
8.5
|
6.5
|
||||
Các học phần bắt buộc
|
9.0
|
5.5
|
3.5
|
||||
4
|
|
Lý luận về quản lý công
|
4.0
|
2.5
|
1.5
|
||
5
|
|
Chính trị học trong quản lý công
|
3.0
|
2.0
|
1.0
|
||
6
|
|
Khoa học quản lý
|
2.0
|
1.0
|
1.0
|
||
Các học phần tự chọn (chọn 03/6 học phần)
|
6.0
|
3.0
|
3.0
|
||||
6
|
|
Kinh tế học
|
2.0
|
1.0
|
1.0
|
||
7
|
|
Quản lý công
|
2.0
|
1.0
|
1.0
|
||
8
|
|
Quản lý nhà nước về kinh tế
|
2.0
|
1.0
|
1.0
|
||
9
|
|
Tài chính công
|
2.0
|
1.0
|
1.0
|
||
10
|
|
Hành vi tổ chức
|
2.0
|
1.0
|
1.0
|
||
11
|
|
Nghệ thuật lãnh đạo
|
2.0
|
1.0
|
1.0
|
||
4.3.Khối kiến thức chuyên ngành
|
40.0
|
17.0
|
23.0
|
||||
Các học phần bắt buộc
|
22.0
|
13.0
|
9.0
|
||||
12
|
|
Tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
|
4.0
|
2.5
|
1.5
|
||
13
|
|
Quản lý nguồn nhân lực trong khu vực công
|
2.0
|
1.0
|
1.0
|
||
14
|
|
Xây dựng và thực hiện chính sách công
|
4.0
|
2.5
|
1.5
|
||
15
|
|
Thanh tra công
|
2.0
|
1.0
|
1.0
|
||
16
|
|
Phân công, phân cấp trong quản lý hành chính nhà nước
|
2.0
|
1.0
|
1.0
|
||
17
|
|
Xây dựng và sử dụng văn bản quản lý
|
2.0
|
1.0
|
1.0
|
||
18
|
|
Quản lý chiến lược khu vực công
|
3.0
|
2.0
|
1.0
|
||
19
|
|
Quản lý rủi ro trong quản lý công
|
3.0
|
2.0
|
1.0
|
||
Các học phần tự chọn (chọn 4/8 học phần)
|
8.0
|
4.0
|
4.0
|
||||
20
|
|
Quản trị công sở
|
2.0
|
1.0
|
1.0
|
||
21
|
|
Tổ chức chính quyền địa phương
|
2.0
|
1.0
|
1.0
|
||
22
|
|
Đạo đức công vụ
|
2.0
|
1.0
|
1.0
|
||
23
|
|
Đánh giá chính sách công
|
2.0
|
1.0
|
1.0
|
||
24
|
|
Quản lý nhà nước về y tế và giáo dục
|
2.0
|
1.0
|
1.0
|
||
25
|
|
Phòng, chống tham nhũng trong quản lý công
|
2.0
|
1.0
|
1.0
|
||
26
|
|
Phân tích chính sách công
|
2.0
|
1.0
|
1.0
|
||
27
|
|
Quản lý công và toàn cầu hóa
|
2.0
|
1.0
|
1.0
|
||
4.4.Luận văn thạc sỹ
|
10.0
|
10.0
|
|||||
Tổng cộng
|
60.0
|
28.5
|
31.5
|
TT
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Ghi chú
|
||
Tổng số
|
LT
|
TL/BT
/TH
|
|||
1
|
Triết học
|
3.0
|
2.0
|
1.0
|
|
2
|
Phương pháp NCKH
|
2.0
|
1.0
|
1.0
|
|
3
|
Lý luận về quản lý công
|
4.0
|
2.5
|
1.5
|
|
4
|
Học phần tự chọn khối kiến thức cơ sở ngành
(Chọn 3/6 học phần)
|
6.0
|
3.0
|
3.0
|
|
Tổng
|
15
|
8.5
|
6.5
|
|
TT
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Ghi chú
|
||
Tổng số
|
LT
|
TL/BT
/TH
|
|||
1
|
Chính trị học trong quản lý công
|
3.0
|
2.0
|
1.0
|
|
2
|
Khoa học quản lý
|
2.0
|
1.0
|
1.0
|
|
3
|
Tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
|
4.0
|
2.5
|
1.5
|
|
4
|
Quản lý nguồn nhân lực trong khu vực công
|
2.0
|
1.0
|
1.0
|
|
5
|
Xây dựng và sử dụng văn bản quản lý
|
2.0
|
1.0
|
1.0
|
|
6
|
Học phần tự chọn khối kiến thức chuyên ngành (Chọn 2/8 học phần)
|
4.0
|
2.0
|
2.0
|
|
Tổng
|
17.0
|
9.5
|
7.5
|
|
TT
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Ghi chú
|
||
Tổng số
|
LT
|
TL/BT
/TH
|
|||
1
|
Xây dựng và thực hiện chính sách công
|
4.0
|
2.5
|
1.5
|
|
2
|
Thanh tra công
|
2.0
|
1.0
|
1.0
|
|
3
|
Quản lý chiến lược khu vực công
|
3.0
|
2.0
|
1.0
|
|
4
|
Quản lý rủi ro trong quản lý công
|
3.0
|
2.0
|
1.0
|
|
5
|
Phân công, phân cấp trong quản lý hành chính nhà nước
|
2.0
|
1.0
|
1.0
|
|
6
|
Học phần tự chọn khối kiến thức chuyên ngành (Chọn 2/8 học phần)
|
4.0
|
2.0
|
2.0
|
|
Tổng
|
18.0
|
10.5
|
7.5
|
|
TT
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Ghi chú
|
||
Tổng số
|
LT
|
TL/BT
/TH
|
|||
1
|
Nghiên cứu khoa học – Luận văn Thạc sỹ
(Chọn đề tài và hoàn thiện đề cương; Viết và hoàn thành luận án; Bảo vệ luận án)
|
10.0
|
|
10.0
|
|
Tổng
|
10.0
|
|
10.0
|
|