Khoa Viện> Khoa Ngoại Ngữ
Thứ sáu,12/12/2014 | 11:05 GMT+7
2.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 148 tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức chung:
(Không tính các môn học GDTC và GDQP-AN)
13 tín chỉ
- Khối kiến thức toán và khoa học tự nhiên:
10 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ bản:
+ Bắt buộc: 9 tín chỉ
+ Tự chọn: 2/6 tín chỉ
11 tín chỉ
- Khối kiến thức ngành tiếng Anh:
+ Bắt buộc: 55 tín chỉ
+ Tự chọn: 8/10 tín chỉ
63 tín chỉ
- Khối kiến thức chuyên ngành:
· Môn học chuyên ngành chung:
· Môn học chuyên ngành:
Chuyên ngành Tiếng Anh Kinh tế đối ngoại:
+ Bắt buộc: 17 tín chỉ
+ Tự chọn: 6/8 tín chỉ
Chuyên ngành Tiếng Anh Quản trị kinh doanh:
+ Bắt buộc: 18 tín chỉ
+ Tự chọn: 5/10 tín chỉ
Chuyên ngành Tiếng Anh Tài chính–ngân hàng:
+ Bắt buộc: 20 tín chỉ
+ Tự chọn: 3/6 tín chỉ
43 tín chỉ
20 tín chỉ
23 tín chỉ
- Khối kiến thức thực tập:
3 tín chỉ
- Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương:
5 tín chỉ
2.2. Khung chương trình đào tạo
STT
Mã môn học
Khối kiến thức
Số tín chỉ
Số giờ tín chỉ
Môn học tiên quyết
Lý thuyết
Thực hành
Tự học
I
Khối kiến thức chung
(không tính các môn từ 10 – 14)
27
1
PHI1001
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –Lênin I
2
21
5
4
PHI1002
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –Lênin II
3
32
8
POL1001
Tư tưởng Hồ Chí Minh
20
PHI1005
HIS1002
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
35
7
INT1004
Tin học cơ sở
24
6
Ngoại ngữ cơ sở 1
18
36
Ngoại ngữ cơ sở 2
15
26
Ngoại ngữ cơ sở 3
9
Ngoại ngữ cơ sở 4
10
PES1001
Giáo dục thể chất 1
11
PES1002
Giáo dục thể chất 2
12
CME1001
Giáo dục quốc phòng-an ninh 1
14
13
CME1002
Giáo dục quốc phòng-an ninh 2
CME1003
Giáo dục quốc phòng-an ninh 3
II
Khối kiến thức toán và KHTN
MAT1002
Toán cao cấp
30
25
16
MAT1004
Lý thuyết xác suất và thống kê
19
17
MAT1005
Toán kinh tế
III
Khối kiến thức cơ bản
i)
Các môn học bắt buộc
LIN1001
Dẫn luận ngôn ngữ học
22
VLF1051
Tiếng Việt
ENG1050
Kỹ năng tư duy có phê phán
HIS1052
Cơ sở văn hoá Việt Nam
ii)
Các môn học tự chọn
2/6
PHI1051
Logic học đại cương
23
MNS1051
Phương pháp luận NCKH
LIN1012
Ngôn ngữ học đối chiếu
IV
Khối kiến thức cơ sở
63
55
ENG2020
Nghe - Nói 1
ENG2021
Đọc – Viết 1
ENG2022
Nghe - Nói 2
ENG2023
Đọc – Viết 2
ENG2024
Nghe - Nói 3
ENG2025
Đọc – Viết 3
ENG2026
Nghe - Nói 4
ENG2027
Đọc – Viết 4
ENG2028
Nghe - Nói 5
ENG2029
Đọc – Viết 5
ENG2030
Nghe - Nói 6
ENG2031
Đọc – Viết 6
37
ENG2001
Ngữ âm
38
ENG2002
Ngữ nghĩa
39
ENG2003
Ngữ pháp
40
ENG2013
Đất nước học 1
41
ENG2014
Đất nước học 2
42
ENG2015
Giao thoa văn hoá 1
43
ENG2016
Giao thoa văn hoá 2
44
ENG2032
Tiếng Anh kinh tế
45
ENG2004
Dụng học tiếng Anh
8/10
46
ENG2006
Phân tích diễn ngôn
47
Giao tiếp giao văn hoá
48
ENG2010
Ngữ pháp tiếng Anh thực hành tổng hợp
49
ENG2019
Đất nước học các nước nói tiếng Anh khác
50
ENG2039
Tiếng Anh thư tín thương mại
V
ii) Khối kiến thức chuyên ngành
V.1
iii)
iv) Các môn học chuyên ngành chung
51
ENG3001
Lý thuyết dịch
52
ENG3008
Thực hành dịch cơ bản
53
ENG3009
Thực hành dịch chuyên ngành
54
ENG3010
Công nghệ với dịch thuật
INE1050
Kinh tế vi mô
56
INE1051
Kinh tế vĩ mô
57
FIB2001
Kinh tế học tiền tệ ngân hàng
V.2
Các môn học chuyên ngành
V.2.1
Chuyên ngành tiếng Anh Kinh tế đối ngoại
58
BSA1053
Nguyên lý thống kê kinh tế
59
INE3001
Thương mại quốc tế
60
INE3002
Đầu tư quốc tế*
61
INE3003
Tài chính quốc tế*
62
INE2008
Kinh doanh quốc tế
BSL2051
Luật kinh doanh quốc tế
6/8
64
INE3007
Giao dịch thương mại quốc tế
65
INE3006
Thanh toán quốc tế
66
INE3005
Vận tải và bảo hiểm trong ngoại thương
67
INE3004
Thương mại điện tử
V.2.2
Chuyên ngành tiếng Anh Quản trị kinh doanh
68
BSA2003
Nguyên lý quản trị kinh doanh
69
BSA2002
Nguyên lý Marketing*
70
BSA2001
Nguyên lý Kế toán
28
71
BSA2005
Quản trị chiến lược
72
BSA2006
Quản trị nguồn nhân lực
73
BSA2007
Quản trị tài chính
5/10
74
INE2005
Kinh tế học quốc tế*
75
BSA2010
Đạo đức kinh doanh và văn hoá doanh nghiệp
76
BSA2008
Quản trị Marketing
77
BSA3021
Quản trị rủi ro trong kinh doanh
V.2.3
Chuyên ngành tiếng Anh Tài chính – ngân hàng
78
INE1052
Kinh tế lượng
79
Nguyên lý kế toán
80
81
BSA2018
Tài chính doanh nghiệp*
82
FIB2005
Quản trị ngân hàng thương mại
83
BSA2019
Kế toán tài chính
84
Kinh tế quốc tế*
3/6
85
FIB2006
Các định chế tài chính quốc tế
86
BSA2020
Thẩm định dự án đầu tư
VI
ENG4001
Khối kiến thức thực tập
VII
Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương (tiếng Anh)
VII.1
ENG4051
Khoá luận tốt nghiệp
VII.2
Các môn học tương đương khoá luận tốt nghiệp
87
ENG2034
Tăng cường diễn đạt nói tiếng Anh
88
ENG2035
Tăng cường diễn đạt viết tiếng Anh
Tổng cộng
148
Ghi chú:
1. Các môn học chuyên ngành đánh dấu* là môn học NÊN giảng dạy bằng tiếng Anh;
2. Các sinh viên không làm khoá luận có thể học 2 môn học tương đương (87,88).