Thứ sáu, 20/04/2018 | 09:13 GMT+7
Thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2018
1. Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, THBT hoặc tương đương.
2. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo 2 phương thức:
a. Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT quốc gia
- Thí sinh trúng tuyển có tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm sàn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b. Xét tuyển học bạ THPT hoặc THBT
- Xét tuyển kết quả học tập cả năm lớp 12 của thí sinh đã tốt nghiệp THPT, THBT:
+ Hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
+ Tổng điểm 3 môn của cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 16,5 điểm trở lên.
- Riêng ngành Kiến trúc, xét tuyển môn Toán hoặc môn Văn (cả năm) và thí sinh phải dự thi 02 môn: Năng khiếu và Vẽ mỹ thuật (hệ số 2) do Trường tổ chức thi
c. Thi tuyển theo quy định của Trường.
3. Các ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển: (Xem tại trang bên).
4. Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và học bạ THPT;
- Các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên (nếu có);
- 04 ảnh màu (cỡ 3x4), phía sau ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh;
- 01 phong bì dán tem, ghi địa chỉ liên lạc của thí sinh.
5. Thời gian và địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
- Thời gian:
+ Đợt 1: Từ ngày 01/04/2018 đến ngày 30/07/2018
+ Đợt 2: Từ ngày 05/08/2018 đến ngày 30/12/2018
- Địa điểm nhận hồ sơ: Trường Đại học Đông Đô - Số 1, Hoàng Đạo Thúy, Thanh Xuân, Hà Nội.
Điện thoại: 0243 771 9960 - Di động: 0987 562 618.
Website : http://hdiu.edu.vn - Email: contact@hdiu.edu.vn
FanPage : https://www.facebook.com/truongdaihocdongdo.hdiu
Đăng ký online tại đây : https://goo.gl/GvYrqU
TT
|
Mã ngành
|
Ngành học và chuyên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển/ Ghi chú
|
1.
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
A06 - Toán, Hóa, Địa;
B00 - Toán, Hóa, Sinh.
|
2.
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
D08 - Toán, Sinh học, tiếng Anh;
B02 - Toán, Sinh học. Địa lí
|
3.
|
7480201
|
Công nghệ Thông tin
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
A02 - Toán, Vật lí, Sinh;
D01 – Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.
|
4.
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
B00 - Toán, Hóa, Sinh;
D01 - Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.
|
5.
|
7580201
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
B00 - Toán, Hóa, Sinh;
D01 - Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.
|
6.
|
7580101
|
Kiến trúc
|
H00 - Ngữ văn, Năng khiếu vẽ MT 1, Năng khiếu vẽ MT 2;
H02 - Toán, Năng khiếu vẽ MT 1, Năng khiếu vẽ MT 2;
V00 - Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật;
V01 - Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
|
7.
|
7510205
|
Công nghệ Kỹ thuật ô tô
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
B00 - Toán, Hóa, Sinh;
D01 - Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.
|
8.
|
7340101
|
Quản trị Kinh doanh
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
B00 - Toán, Hóa, Sinh;
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.
|
9.
|
7340201
|
Tài chính Ngân hàng
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
B00 - Toán, Hóa, Sinh;
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.
|
10.
|
7310206
|
Quan hệ Quốc tế
|
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
C14 - Ngữ văn, Toán, GD công dân;
C09 - Ngữ văn, Vật lí, Địa lí.
|
11.
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;
C00 - Văn, Sử, Địa.
|
12.
|
7310630
|
Việt Nam học (Du lịch)
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;
C00 - Văn, Sử, Địa.
|
13.
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
D14 - Văn, Sử, tiếng Anh;
C00 - Văn, Sử, Địa.
|
14.
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung
|
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
D14 - Văn, Sử, tiếng Anh;
C00 - Văn, Sử, Địa.
|
15.
|
7320201
|
Thông tin học
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;
C00 - Văn, Sử, Địa.
|
16.
|
7340301
|
Kế toán
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
B00 - Toán, Hóa, Sinh;
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.
|
17.
|
7310205
|
Quản lý nhà nước
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;
C00 - Văn, Sử, Địa.
|
18.
|
7720301
|
Điều dưỡng
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
B00 - Toán, Hóa, Sinh;
C00 - Văn, Sử, Địa.
|
19.
|
7640101
|
Thú y
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
B00 - Toán, Hóa, Sinh;
D01 - Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.
|