Các Ngành ĐT ĐH
- Ngoại Ngữ
- Kiến trúc
- Công nghệ môi trường
- Du lịch
- Quan hệ quốc tế
- Xây dựng
- Cơ bản
- Tài chính Ngân hàng
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông
- Kế toán
- Luật Kinh Tế
- Quản lý nhà nước
- Kỹ thuật ÔTÔ
- Thông tin học
- Điều Dưỡng
- Thú Y
- Ngôn Ngữ Trung
- Thương mại điện tử
- Dược học
- Xét nghiệm Y Học
- Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Quản trị kinh doanh
- Công nghệ thông tin
Thông tin cá nhân
Thứ hai, 01/01/0001 | 12:00 GMT+7
Học phí trường đại học Đông Đô
Quy định mức thu học phí học kì II năm học 2013-2014
Đơn vị tính: 1.000đ
TT | Ngành đào tạo | Khóa 18 năm thứ 1 | Khóa 17 năm thứ 3 | Khoá 16 năm thứ 4 | Khoá 15 năm thứ 5 |
1 | Kiến trúc | 820 | 920 | 950 | 1.000 |
2 | Điện tử- Viễn thông | 820 | 920 | 950 | 1.000 |
3 | Xây dựng | 820 | 920 | 950 | 1.000 |
4 | Công nghệ thông tin | 820 | 920 | 800 | |
5 | Công nghệ môi trường | 800 | 900 | 800 | |
6 | Quản trị kinh doanh | 800 | 900 | 800 | |
7 | Tài chính ngân hàng | 800 | 900 | 800 | |
8 | Thông tin học | 800 | 900 | 800 | |
9 | Quan hệ quốc tế | 800 | 900 | 800 | |
10 | Văn hóa, du lịch | 800 | 900 | 800 | |
11 | Ngoại ngữ | 820 | 920 | 800 |
- Đối với sinh viên tốt nghiệp năm 2014, mức thu học phí trên đã bao gồm kinh phí làm bằng tốt nghiệp: 50.000đ/sv.
- Sinh viên khóa 16 (hệ 4 năm) thuộc diện làm Khóa luận tốt nghiệp nộp 1.000.000đ/1sv(một triệu đồng/01 sinh viên) ngoài học phí cơ bản 800.000đ/tháng.
-Thời gian nộp học phí từ ngày 10/02/2014 đến ngày 08/3/2014.
- Sinh viên không nộp học phí không được dự thi học kỳ 2.
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2013
Hiệu trưởng
PGS.TS Nguyễn Văn Xuất