Khoa Viện> Khoa Kỹ thuật và Công nghệ
Thứ sáu,12/12/2014 | 11:34 GMT+7
Trình độ đào tạo: Đại học
Loại hình đào tạo: Hệ chính quy
Thời gian đào tạo: 05 năm
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
Về kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp: Trang bị cho người học có những kiến thức khoa học cơ bản rộng, có kiến thức chuyên môn cần thiết để đảm nhận công việc trên cương vị người kỹ sư xây dựng trong công tác thiết kế, thi công và tham gia quản lý các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Biết tính toán thiết kế kết cấu các công trình dân dụng như nhà ở, công sở, trường học…, và các công trình công nghiệp như tháp viễn thông, cột đường dây tải điện, bể chứa, xi lô…Biết chỉ đạo thi công các công trình xây dựng thông dụng. Biết thiết kế kiến trúc và tham gia thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp đơn giản. Biết lập và quản lý thực hiện dự án, có trình độ ngoại ngữ và công nghệ thông tin cần thiết để thực hiện tốt công tác chuyên môn nghiệp vụ và phát triển nghề nghiệp.
Về kỹ năng thái độ và đạo đức : Đào tạo kỹ sư xây dựng có phẩm chất chính trị, có tư cách đạo đức nghề nghiệp, cẩn thận, trung thực, có trách nhiệm, có tác phong làm việc khoa học, có sức khỏe, có khả năng giao tiếp và làm việc tập thể, có tinh thần chịu nghiên cứu, vận dụng sáng tạo và luôn luôn học tập rèn luyện để nâng cao trình độ về chuyên môn nghiệp vụ, về ý thức kỷ luật và thực hiện pháp luật .
Về năng lực công tác: Sau khi tốt nghiệp, kỹ sư xây dựng có khả năng làm việc tại các công ty tư vấn thiết kế, các công ty xây dựng và các cơ quan quản lý các cấp xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp. Được đào tạo bổ túc các kỹ sư có thể làm việc tại các cơ sở nghiên cứu và đào tạo trong lĩnh vực xây dựng .
2. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 160 tín chỉ (không kể Giáo dục Quốc phòng – An ninh và Giáo dục thể chất)
TT
Khối lượng kiến thức
Số TC
Tỉ lệ %
2.1
Kiến thức giáo dục đại cương
1. Lý luận chính trị
2. Khoa học xã hội
3. Ngoại ngữ
4. Toán – Khoa học tự nhiên
5. Giáo dục thể chất
6. Giáo dục quốc phòng
53
10
4
21
18
33
2.2
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
1. Kiến thức cơ sở ngành
2. Kiến thức chuyên ngành
3. Kiến thức tự chọn
4. Kiến thức bổ trợ, thực tập nghề nghiệp
5. Đồ án tốt nghiệp
107
42
43
6
67
Tổng cộng
160
3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
4. MÔ TẢ TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
4.1. Kiến thức giáo dục đại cương
1. và 2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin. Số TC: 05
3. Tư tưởng Hồ Chi Minh. Số tín chỉ 02
4. Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam. Số tín chỉ 03
5. Pháp luật Việt Nam đại cương. Số tín chỉ 02
6. Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình. Số tín chỉ 02
7. Tiếng Nhật 1. Số tín chỉ: 04
8. Tiếng Nhật 2. Số tín chỉ: 04
9. Tiếng Nhật 3. Số tín chỉ: 04
10. Tiếng Nhật 4. Số tín chỉ: 03
11. Tiếng Nhật 5 . Số tín chỉ: 03
12. Tiếng Nhật 6 . Số tín chỉ: 03
13. Toán cao cấp 1. ( Đại số tuyến tính) Số tín chỉ 03
14. Toán Cao cấp 2 (giải tích1) Số tín chỉ 03
15. Toán Cao cấp 3 (giải tichs2) Số tín chỉ 03
16. Xác suất thống kê. Số tín chỉ 03
17. Vật lý đại cương 1. Số tín chỉ 02
18. Vật lý đại cương 2. Số tín chỉ 2
19. Hóa học đại cương . Số tín chỉ 02
20. Giáo dục thể chất. Số tín chỉ 03
21. Giáo dục quốc phòng. Số tín chỉ 03
4.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
4.2.1. Kiến thức cơ sở ngành.
22. Đồ họa kỹ thuật 1 Số tín chỉ 02
23. Đồ họa kỹ thuật 2 Số tín chỉ 02
24. Cơ học cơ sở 1. Số tín chỉ 02
25. Cơ học cơ sở 2. Số tín chỉ 02
26. Sức bền vật liệu 1. Số tín chỉ 03.
27. Sức bền vật liệu 2. Số tín chỉ 02.
28. Cơ học kết cấu 1. Số tín chỉ 03.
29. Cơ học kết cấu 2. Số tín chỉ 02.
30. Cơ học đất. Số tín chỉ 03
31. Trắc địa và thực tập trắc địa. Số tín chỉ 03
32. Địa chất công trình. Số tín chỉ 03.
33. Điện kỹ thuật. Số tín chỉ 02.
34. Máy xây dựng. Số tín chỉ 02.
35. Thủy lực đại cương. Số tín chỉ 02.
36. Vật liệu xây dựng. Số tín chỉ 03
37. Kinh tế xây dựng . Số tín chỉ 02.
38. An toàn lao động. Số tín chỉ 02.
39. Pháp luật xây dựng. Số tín chỉ 02.
4.2.2. Kiến thức chuyên ngành.
40. Nền và móng. Số tín chỉ 02.
41. Đồ án nền móng. Số tín chỉ 01.
42. Kiến trúc 1. Số tín chỉ 02
43. Kiến trúc 2 Số tín chỉ 03
44. Đồ án kiến trúc. Số tín chỉ 01
45. Kết cấu bê tông cốt thép 1. Số tín chỉ 03
46. Đồ án kết cấu bê tông cốt thép1. Số tín chỉ 01
47. Kết cấu bê tông cốt thép 2. Số tín chỉ 03
● Nội dung : Nguyên lý thiết kế. Thiết kế các bộ phận chính của công trình như kết cấu khung, cầu thang, móng Bê tông cốt thép nhà thấp tầng. Kết cấu nhà bê tông cốt thép nhiều tầng .
48. Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 2. Số tín chỉ 01.
49. Kết cấu thép 1. Số tín chỉ 03
50. Kết cấu thép 2. Số tín chỉ 02.
51. Đồ án kết cấu thép. Số tín chỉ 01
52. Kỹ thuật thi công 1. Số tín chỉ 02.
53. Đồ án kỹ thuật thi công . Số tín chỉ 01.
54. Kỹ thuật thi công 2. Số tín chỉ 03
55. Đồ án kỹ thuật thi công 2. Số tín chỉ 01.
56. Tổ chức thi công. Số tín chỉ 03
57. Đồ án tổ chức thi công. Số tín chỉ 01
58. Quy hoạch xây dựng. Số tín chỉ 02
59. Động lực học công trình. Số tín chỉ 02
60. Tin học xây dựng. Số tín chỉ 05.
61. Kết cấu gạch đá - Gỗ. Số tín chỉ 02.
62. Hệ thống kỹ thuật trong công trình. Số tín chỉ 02.
63. Quản lý dự án. Số tín chỉ 02.
64. Đánh giá tác động môi trường. Số tín chỉ 02.
65. Cấp thoát nước. Số tín chỉ 02.
75. Thực tập công nhân: Số tín chỉ 03
76. Thực tập cán bộ kỹ thuật. Số tín chỉ 04
77. Đồ án tốt nghiệp. Số tín chỉ 10
5. PHÂN BỔ MÔN HỌC THEO KỲ
Học kỳ 1
Học kỳ 3
Học kỳ 4
Học kỳ 5
Học kỳ 6
Học kỳ 7
Học kỳ 8
Học kỳ 9
Học kỳ 10