Thông tin cá nhân
Thứ hai, 23/04/2018 | 05:29 GMT+7
Quy định mức thu học phí học kỳ II năm học 2017 -2018
TT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
Khóa 18 |
Khóa 19 |
Khóa 20 |
Khóa 21 |
Khóa 22 |
||
Học phí |
GDTC |
Tổng |
||||||
1. |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
|
6.750 |
6.250 |
6.000 |
5.500 |
600 |
6.100 |
2. |
Công nghệ thông tin |
|
6.750 |
6.250 |
6.000 |
5.500 |
600 |
6.100 |
3. |
CN Kỹ thuật ô tô |
|
|
6.250 |
6.000 |
5.500 |
600 |
6.100 |
4. |
Du lịch |
|
|
6.250 |
6.000 |
5.500 |
600 |
6.100 |
5. |
Kỹ thuật Điện tử TT |
|
|
6.250 |
6.000 |
5.500 |
600 |
6.100 |
6. |
Kiến trúc |
7.250 |
6.750 |
6.250 |
6.000 |
5.500 |
600 |
6.100 |
7. |
Kế toán |
|
|
6.250 |
6.000 |
5.500 |
600 |
6.100 |
8. |
Luật kinh tế |
|
|
6.250 |
6.000 |
5.500 |
600 |
6.100 |
9. |
Ngoại ngữ (tiếng Anh Nhật, Anh Hàn) |
|
|
6.250 |
6.000 |
5.500 |
600 |
6.100 |
10. |
Quan hệ Quốc tế |
|
6.750 |
6.250 |
6.000 |
5.500 |
600 |
6.100 |
11. |
Quản trị Kinh doanh |
|
6.750 |
6.250 |
6.000 |
5.500 |
600 |
6.100 |
12. |
Tài chính Ngân hàng |
|
6.750 |
6.250 |
6.000 |
5.500 |
600 |
6.100 |
13. |
Quản lý Nhà nước |
|
|
|
6.000 |
5.500 |
600 |
6.100 |
14. |
Kỹ thuật Xây dựng |
|
6.750 |
6.250 |
6.000 |
5.500 |
600 |
6.100 |
15. |
Tiếng Trung |
|
|
|
6.000 |
5.500 |
600 |
6.100 |
16. |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
9.750 |
600 |
10.350 |
17. |
Thú y |
|
|
|
|
5.500 |
600 |
6.100 |
18. |
Chuyên ngành Thương mại điện tử |
|
|
|
|
5.500 |
600 |
6.100 |
Đối với khóa 22: Ngoài số tiền học phí, sinh viên sẽ phải đóng thêm tiền học bộ môn Giáo dục Thể chất để đạt được học phần điều kiện tốt nghiệp theo Quy chế đào tạo tín chỉ của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Yêu cầu các khoa thông báo mức thu học phí nêu trên cho toàn thể sinh viên biết và thực hiện đúng thời gian quy định.
Nơi nhận: - Các khoa, phòng, ban (để thực hiện); - Chủ tịch HĐQT (để báo cáo); - Lưu VT. |
HIỆU TRƯỞNG (đã ký)
TS Dương Văn Hòa |