Thứ hai, 02/04/2018 | 11:40 GMT+7
Đề án tuyển sinh năm 2018
1.Thông tin chung về trường: (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)
1.1.Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG ĐÔ
Sứ mệnh:Trường Đại học Đông Đô cam kết là đơn vị giáo dục uy tín, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, toàn diện cho nền kinh tế tri thức trong giai đoạn mới. Trang bị cho thế hệ trẻ Việt Nam kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành chuyên nghiệp là công cụ hữu hiệu để nâng cao tri thức khoa học, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, thích ứng tốt với công việc, tự tin hội nhập với cộng đồng quốc tế, mang bản sắc của Trường Đại học Đông Đô.
Địa chỉ trụ sở chính:tại km25, Quốc lộ 6, Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội
Cơ sở đào tạo: Số 60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở đào tạo: Viện Âm nhạc, số 5 đường Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Cơ sở đào tạo: Số 170 Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội
Cơ sở đào tạo: Tòa nhà VAPA, ngõ 3, Tôn Thất thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội
Cơ sở đào tạo: Số 1 Hoàng Đạo Thúy, Thanh Xuân, Hà Nội
Địa chỉ trang web: www.hdiu.edu.vn
1.2. Quy mô đào tạo
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
Năm 2016 và năm 2017 trường tổ chức tuyển sinh theo 2 phương thức:
Thi tuyển (đối với thạc sĩ, đại học văn bằng 2 chính quy và vừa làm vừa học);
Xét tuyển: Dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia và dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 bậc học trung học phổ thông.
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả Kỳ thi THPT quốc gia)
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nướcThí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương
2.3. Phương thức tuyển sinh(thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia;
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 bậc học Trung học phổ thông
(đối với ngành Kiến trúc kết hợp xét tuyển với thi tuyển môn Năng khiếu và môn Vẽ mỹ thuật tại trường);
Thi tuyển đánh giá năng lực tại trường (đối với đại học hệ chính quy và hệ liên thông chính quy).
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/ nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT;
2.5.1 Đại học hệ chính quy:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
Xét tuyển dựa vào kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia: Theo quy định của Trường
Xét tuyển theo học bạ THPT: Tổng điểm cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt từ 16,5 điểm trở lên; Hạnh kiểm năm lớp 12 đạt khá trở lên;
Thi tuyển: Tổng điểm 3 môn đạt điểm chuẩn theo quy định của trường.
Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
Tốt nghiệp Trung học phổ thông;
Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào;
Nộp phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu quy định).
2.5.2 Đại học hệ liên thông chính quy
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
Thi tuyển tại trường: Theo quy định đào tạo liên thông của Trường
Xét tuyển: Tổng điểm cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt từ 15 điểm trở lên; Hạnh kiểm năm lớp 12 đạt khá trở lên.
Điều kiện nhận đăng ký thi tuyển và xét tuyển:
Thi tuyển: có bản sao Bằng và Bảng điểm trung cấp, cao đẳng;
Xét tuyển: Nộp bản sao Bằng tốt nghiệp và Học bạ Trung học phổ thông;
2.5.3 Đại học văn bằng thứ hai:
Phương thức tuyển sinh:
Thi tuyển theo Quy chế đào tạo văn bằng 2 chính quy
Xét tuyển đối với văn bằng 2 hệ vừa làm vừa học.
Điều kiện nhận đăng ký:
Bản sao Bằng tốt nghiệp đại học thứ nhất;
Bản sao Bảng điểm đại học thứ nhất;
Nộp đơn đăng ký học văn bằng thứ hai.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
Mã số trường: DDD
2.6.1 Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển
TT |
Mã ngành |
Ngành học và chuyên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển/ Ghi chú |
1. |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; A06 - Toán, Hóa, Địa; B00 - Toán, Hóa, Sinh. |
2. |
7420201 |
Công nghệ sinh học
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; D08 - Toán, Sinh học, tiếng Anh; B02 - Toán, Sinh học. Địa lí |
3. |
7480201 |
Công nghệ Thông tin
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; A02 - Toán, Vật lí, Sinh; D01 – Toán, Ngữ văn, tiếng Anh. |
4. |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Toán, Ngữ văn, tiếng Anh. |
5. |
7580201 |
Kỹ thuật Xây dựng
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Toán, Ngữ văn, tiếng Anh. |
6. |
7580101 |
Kiến trúc
|
H00 - Ngữ văn, Năng khiếu vẽ MT 1, Năng khiếu vẽ MT 2; H02 - Toán, Năng khiếu vẽ MT 1, Năng khiếu vẽ MT 2; V00 - Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật; V01 - Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
7. |
7510205 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Toán, Ngữ văn, tiếng Anh. |
8. |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
9. |
7340201 |
Tài chính Ngân hàng
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
10. |
7310206 |
Quan hệ Quốc tế
|
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; C14 - Ngữ văn, Toán, GD công dân; C09 - Ngữ văn, Vật lí, Địa lí. |
11. |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
12. |
7310630 |
Việt Nam học (Du lịch)
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
13. |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh
|
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D14 - Văn, Sử, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
14. |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung
|
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D14 - Văn, Sử, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
15. |
7320201 |
Thông tin học
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
16. |
7340301 |
Kế toán
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
17. |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
18. |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
19. |
7640101 |
Thú y |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Toán, Ngữ văn, tiếng Anh. |
2.6.2 Các điều kiện phụ trong xét tuyển:
a. Nguyên tắc xét tuyển
Trường xét tuyển theo ngành và theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển, xét tuyển từ cao xuống theo chỉ tiêu từng ngành.
b. Cách thức xét tuyển giữa ngành thứ nhất và ngành thứ 2 theo thứ tự ưu tiên trong phiếu ĐKXT: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
c. Quy định chỉ số phụ khi xét tuyển: Không quy định
d. Quy định mức chênh lệch giữa các tổ hợp môn thi khi xét tuyển trong cùng một ngành tuyển sinh khi thực hiện xét tuyển: Không quy định
Quy định đối với thí sinh khi đăng ký xét tuyển
Thí sinh không được điều chỉnh thông tin đăng ký trong phiếu đăng ký xét tuyển đã nộp cho nhà trường. Trường hợp muốn thay đổi ngành học thì sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh sẽ được xét chuyển ngành học nếu đủ điều kiện vào ngành muốn chuyển sang;
Trong trường hợp thí sinh đủ điểm trúng tuyển vào Trường, thí sinh phải nộp Bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi (có dấu đỏ) hoặc bản gốc cấp lại Giấy chứng nhận kết quả thi trong trường hợp xin cấp lại (có dấu đỏ) về Trường bằng đường bưu điện hoặc trực tiếp (theo địa chỉ nhận hồ sơ ĐKXT) chậm nhất là 2 ngày kể từ ngày nhà Trường ra thông báo danh sách trúng tuyển. Nếu quá thời hạn trên thí sinh không nộp được hiểu là thí sinh không có nhu cầu học tại trường. Nhà trường sẽ công bố điểm trúng tuyển, danh sách trúng tuyển trên website trường và thông báo kết quả trúng tuyển bằng tin nhắn trực tiếp đến số điện thoại của thí sinh đã đăng ký khi nộp hồ sơ xét tuyển
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
Trường nhận hồ sơ xét tuyển:
Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Các đợt tiếp theo: Từ ngày 13/8/2018 (cụ thể từng đợt sẽ ghi trong thông báo tuyển sinh).
Hình thức nhận ĐKXT xét tuyển: Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện hoặc nhận trực tiếp tại trường theo địa chỉ ghi trên Thông báo tuyển sinh năm 2018
2.8. Chính sách ưu tiên: Tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển: Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định hiện hành
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định)....
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: từ 13/8/2018 đến 21/9/2018
3.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2: từ 24/9/2018 đến 30/10/2018
3.3. Tuyển sinh bổ sung đợt 3: từ 01/11/2018 đến 30/12/2018
4. Thông tin về các Điều kiện đảm bảo chất lượng chính
4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 33.500m²
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường: 14.592m²
- Số chỗ ở ký túc xá: 80 chỗ
4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT |
Tên |
Các trang thiết bị |
1 |
05 phòng thực hành chuyên ngành |
Đầy đủ các trang thiết bị |
2 |
08 phòng thực hành máy tính |
Mỗi phòng có 25 bộ máy tính |
3 |
09 phòng thí nghiệm |
Đầy đủ các trang thiết bị |
4 |
03 thư viện sách |
Các loại sách phục vụ đào tạo |
5 |
01 thư viện điện tử |
Các loại sách phục vụ đào tạo |
6 |
01 nhà tập đa năng |
Đầy đủ các trang thiết bị |
7 |
01 sân tập Golf |
Đầy đủ dụng cụ tập |
4.1.3. Thống kê phòng học
TT |
Loại phòng |
Số lượng |
1 |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
15 |
2 |
Phòng học từ 100 chỗ - 200 chỗ |
28 |
3 |
Phòng học từ 50 chỗ - 100 chỗ |
23 |
4 |
Phòng học dưới 50 chỗ |
30 |
5 |
Phòng học đa phương tiện |
15 |
4.1.4. Thống kê về học liệu (kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT |
Nhóm ngành đào tạo |
Số lượng |
|
Nhóm ngành I |
|
|
Nhóm ngành II |
|
|
Nhóm ngành III |
16836 |
|
Nhóm ngành IV |
|
|
Nhóm ngành V |
17983 |
|
Nhóm ngành VI |
1585 |
|
Nhóm ngành VII |
16369 |
4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu (file excel gửi kèm theo)
5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
Nhóm ngành |
Chỉ tiêu Tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Trong đó số SV tốt nghiệp đã có việc làm sau 12 tháng |
||||
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
|
Nhóm ngành I |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành II |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành III |
|
|
183 |
|
135 |
|
75 |
|
Nhóm ngành IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành V |
|
|
324 |
|
258 |
|
195 |
|
Nhóm ngành VI |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành VII |
|
|
74 |
|
56 |
|
31 |
|
Tổng |
|
|
581 |
|
449 |
|
301 |
|
6. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường; 10.510.536.000đ
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh.