Quay lại
Tiếp theo

Thứ sáu, 12/10/2018 | 12:02 GMT+7


Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm, năm học 2018 - 2019

 

THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm, năm học 2018 - 2019

A. Công khai thông tin về diện tích đất, tổng diện tích sàn xây dựng

STT

Nội dung

Diện tích (m2)

Hình thức sử dụng

Sở hữu

Liên kết

Thuê

1

Tổng diện tích đất cơ sở đào tạo quản lý sử dụng

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

a

Trụ sở chính Chương Mỹ, Phú Nghĩa, Hà Nội

33,542.2 

33,542.2  

 

 

b

Phân hiệu tại 60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội

3,090.0

 2,060.0 

 

1,030.0 

c

Cơ sở 2 tại Viện Âm Nhạc, Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà Nội

 9,438.0

 

 

 9,438.0 

2

Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

a

Trụ sở chính Chương Mỹ, Phú Nghĩa, Hà Nội

33,542.2 

33,542.2  

 

 

b

Phân hiệu tại 60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội

3,090.0

 2,060.0 

 

1,030.0 

c

Cơ sở 2 tại Viện Âm Nhạc, Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà Nội

 9,438.0

 

 

 9,438.0 

B. Công khai thông tin về các phòng thí nghiệm, phòng thực hành, xưởng thực tập, nhà tập đa năng, hội trường, phòng học, thư viện, trung tâm học liệu

STT

Tên

Số lượng

Mục đích sử dụng

Đối tượng sử dụng

Diện tích sàn xây dựng (m2)

Hình thức sử dụng

Sở hữu

Liên kết

Thuê

1

Phòng thí nghiệm...

19 

 

 

641 

641 

 

 

2

Phòng thực hành...

 07

 

 

 300

 300 

 

3

Xưởng thực tập...

 01

 

 

 300

 

 300 

4

Nhà tập đa năng

01 

 

 

 1,000

 1,000

 

 

5

Hội trường

 15

 

 

2,000

1,000

 

1,000 

6

Phòng học...

53 

 

 

3,710 

1,283 

 

2,427 

7

Phòng học đa phương tiện...

 03

 

 

450 

450 

 

 

8

Thư viện...

03 

 

 

 1,000

1,000 

 

 

9

Trung tâm học liệu...

02 

 

 

300 

 

 

300 

10

Các phòng chức năng khác

 07

 

 

1,120 

 920

 

 200

C. Công khai thông tin về học liệu (sách, tạp chí, e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) của thư viện và trung tâm học liệu

STT

Tên

Số lượng

1

Số phòng đọc

05 

2

Số chỗ ngồi đọc

500 

3

Số máy tính của thư viện

50 

4

Số lượng đầu sách, tạp chí, e-book, cơ sở dữ liệu trong thư viện (đầu sách, tạp chí)

10,000 

5

Số thư viện điện tử liên kết ngoài trường

03 

D. Diện tích đất/sinh viên; diện tích sàn/sinh viên

STT

Tên

Tỷ lệ

1

Diện tích đất/sinh viên

15.1

2

Diện tích sàn/sinh viên

4.2 

 

Hà Nội, ngày    tháng    năm 2018
HIỆU TRƯỞNG

 

 

(đã ký)

 

Dương Văn Hòa