Khoa Viện> Tài chính Ngân hàng
Thứ ba,12/05/2015 | 03:50 GMT+7
Trình độ đào tạo: Đại học Loại hình đào tạo: Chính quy Thời gian đào tạo: 4 năm
STT
CÁC KHỐI KIẾN THỨC
SỐ
TÍN CHỈ
TỶ LỆ %
A. Khối kiến thức giáo dục đại cương
39
29
1
Kiến thức giáo dục chung (lý luận chính trị, ngoại ngữ)
25
2
Kiến thức Toán – Tin –Khoa học tự nhiên
10
3
Kiến thức Khoa học xã hội và nhân văn
04
B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
88
66
Khối kiến thức Cơ sở ngành, Nhóm ngành
21
Kiến thức Ngành, Chuyên ngành
57
Khóa luận tốt nghiệp
C. Khối kiến thức tự chọn
06
Kiến thức Đại cương tự chọn
03
Kiến thức chuyên nghiệp tự chọn
2. Chương trình đào tạo
2.1 Khối kiến thức giáo dục đại cương (39 tín chỉ)
MÃ MÔN HỌC
TÊN MÔN HỌC
SỐ TÍN CHỈ
SỐ TIẾT
LÝ THUYẾT
TH
TL
a. Các học phầnbắt buộc
CO -01
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê nin I
36
33
CO -02
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê nin II
54
50
4
CO -03
Tư tưởng Hồ Chí Minh
CO -04
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
5
CO – 12
Tiếng Nhật 1
72
6
CO -13
Tiếng Nhật 2
7
CO – 14
Tiếng Nhật 3
8
CO -15
Tiếng Nhật 4
9
C2 -01
Tóan cao cấp 1
23
13
C2 -02
Toán cao cấp 2
11
C2- 03
Xác suất và thống kê
18
12
C2 -04
Tin học đại cương
45
CO - 05
Pháp luật đại cương
14
CO - 06
Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình
b. Các học phần Tự chọn
Sinh viên chọn 01 trong 02 môn
TCNH01
Kinh tế quốc tế
TCNH23
Lịch sử kinh tế quốc dân
2.2 Khối kiến thưc giáo dục chuyên nghiệp (91 tín chỉ)
2.2.1 Kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành
Kiến thức cơ sở ngành
C2 -10
Kinh tế vi mô
C2 – 11
Kinh tế vĩ mô
C2 -12
Nguyên lý kế toán
C2 - 13
Kinh tế lượng
C2 -14
Nguyên lý thống kê
C2– 15
Pháp luật kinh tế
C2 -16
Marketing căn bản
TCNH - 09
Quản trị doanh nghiệp
Kiến thức ngành và bổ trợ
TCNH – 03
Tài chính học
TCNH – 04
Tiền tệ ngân hàng
TCNH – 05
Tài chính quốc tế
TCNH - 06
Thị trường chứng khoán
CO - 16
Tiếng Nhật 5
CO - 17
Tiếng Nhật 6
TCNH - 07
Tài chính doanh nghiệp 1
TCNH – 08
Kế toán tài chính DN 1
TCNH – 10
Phân tích tài chính DN
TCNH - 11
Ngân hàng thương mại
TCNH – 12
Ngân hàng Trung ương
TCNH - 13
Kiểm toán căn bản
2.2.2 Kiến thức ngành, chuyên ngành
Chuyên ngành ngân hàng thương mại
24
a.Các học phần bắt buộc
TCNH – 15
Tín dụng ngân hàng
TCNH – 16
Quản trị ngân hàng
TCNH – 17
Kế toán ngân hàng
TCNH - 18
Thanh toán quốc tế
TCNH – 19
Tài trợ dự án
TCNH – 20
Kiểm toán nội bộ ngân hàng thương mại
TCNH – 22
Marketing và dịch vụ ngân hàng
b. Các học phần tự chọn
Sinh viên chọn 01 trong 02 học phần
TCNH – 26
Kinh doanh ngoại hối
TCNH – 27
Công cụ phái sinh
Chuyên ngành tài chính doanh nghiệp
a. Các học phần bắt buộc
TCNH – 28
Kế toán tài chính 2
TCNH – 29
Tài chính doanh nghiệp 2
TCNH - 30
Tài chính các công ty đa quốc gia
TCNH – 31
Định giá tài sản
TCNH – 32
Mua bán và sáp nhập DN
TCNH – 33
Bảo hiểm
TCNH – 34
Kế toán quản trị
TCNH – 35
Phân tích và đầu tư chứng khoán
Chuyên ngành thanh toán quốc tế
TCNH – 36
Giao dịch thương mại quốc tế
TCNH – 37
Vận tải và bảo hiểm ngoại thương
TCNH – 38
Luật thương mại quốc tế
TCNH - 19
2.2.3 Khóa luận, chuyên đề tốt nghiệp
TCNH - 40
Khóa luận tốt nghiệp hoặc
TCNH – 41
Chuyên đề tốt nghiệp
PHÂN BỔ THỜI LƯỢNG THEO CÁC HỌC KỲ
HỌC KỲ I:
Mã môn học
Tên môn học
Số tín chỉ
CO - 01
C2 - 01
Toán cao cấp 1
CO - 12
C2 - 04
Tổng
HỌC KỲ II:
CO – 02
C2 – 02
CO – 13
C2 - 03
C2 - 10
15
HỌC KỲ III:
C2 – 14
Nguyên lý thống kê kinh tế
CO – 06
TCNH - 01
Học phần tự chọn (kinh tế quốc tế hoặc Lịch sử kinh tế quốc dân)
TCNH - 23
CO – 03
C2 – 16
C2 - 11
17
HỌC KỲ IV:
C2 – 15
C2 – 13
CO – 04
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
C2 - 12
CO - 15
TCNH - 03
HỌC KỲ V:
TCNH – 07
Kế toán tài chính 1
TCNH – 11
CO – 16
HỌC KỲ VI: (Chuyên ngành Ngân hàng Thương mại)
Phân tích tài chính doanh nghiệp
TCNH – 06
CO – 17
TCNH - 26
Học phần tự chọn ( Kinh doanh ngoại hối hoặc Công cụ phái sinh)
TCNH - 27
TCNH - 14
HỌC KỲ VII:
TCNH – 18
TCNH - 20
Kiểm toán nội bộ ngân hàng
TCNH- 22
HỌC KỲ VI: (Chuyên ngành Tài chính Doanh nghiệp)
Mua bán sáp nhập doanh nghiệp
Học phần tự chọn (Công cụ phái sinh hoặc Phân tích đầu tư chứng khoán)
TCNH - 35
TCNH – 30
Đinh giá tài sản
TCNH - 33
TCNH - 34
HỌC KỲ VI: (Chuyên ngành Thanh toán Quốc tế)
TCNH –18
Học phần tự chọn (Tài trợ dự án hoặc Quản trị ngân hàng)
TCNH -16
Luật Thương mại quốc tế
19
HỌC KỲ VIII: (Chung cho cả 03 chuyên ngành)
Thực tập tốt nghiệp
Khóa luận tốt nghiệp hoặc thi tốt nghiệp
MÔ TẢ NỘI DUNG CÁC HỌC PHẦN